(người cho) は (người nhận) にくれます。
(người nhận) は (người cho) にもらいます。
例:~くれます。
父は私にりんごを買ってくれました。(bố đã mua cho tôi quả táo)
母は私をよく公園に連れて行ってくれます。(mẹ tôi thường hay dẫn tôi đi công viên)
例:~もらいます
私はA先生に日本語を教えてもらいました。(thầy A đã dạy cho tôi tiếng nhật)
私はAさんに写真を撮ってもらいました。(anh A đã chụp ảnh cho tôi)