~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không.
Giải thích: Là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ.
Mang ý nghĩa hoàn toàn…không, luôn đi với câu phủ định.
Ví dụ:
Tôi không có tiền.
お金が全然ありません。
Tôi hoàn toàn không hiểu.
全然分かりません。