Cùng VHS điểm qua một mẫu ngữ pháp N3 nhé!!!
Ngữ pháp N3: 決して~ない (Keshite ~ nai)
Cấu trúc:
決して ✙ Vない
決して ✙ A(い)くない
決して ✙ A(な)ではない
決して ✙ Nではない
Ý nghĩa: “Nhất định không…/” “Tuyệt đối không…”
・Cấu trúc này thể hiên quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó.
・Nếu đi cùng động từ cấm chỉ thì sẽ nhấn mạnh thêm sự cấm đoán đó, rằng “dù thế nào cũng tuyệt đối không được làm…”
・Thể hiện sự phủ nhận mạnh mẽ, rằng một điều gì đó “tuyệt đối, chắc chắn không phải vậy”.
Ví dụ:
❶この約束は、決して忘れないよ。
(Kono yakusoku wa, keshite wasurenai yo.)
Tôi nhất định sẽ không quên lời hứa này đâu.
❷この箱は、けして開けないように。
(Kono hako wa, keshite akenai you ni.)
Tuyệt đối không được mở chiếc hộp này.
❸成功は決して偶然ではない。
(Seikou wa keshite guuzen de wa nai.)
Thành công không bao giờ là ngẫu nhiên.