Tất tần tật các kinh nghiệm khi thuê nhà ở Nhật Bản

Tất tần tật các kinh nghiệm khi thuê nhà ở Nhật Bản

Kinh nghiệm thuê nhà ở Nhật Bản

VHS xin chia sẻ kinh nghiệm thuê nhà ở Nhật Bản cho người mới, du học sinh, lao động ngoại quốc tại Nhật kèm theo những thông tin hữu ích như từ vựng cần dùng khi thuê nhà, giá thuê nhà, kiểu nhà phù hợp

Các kiểu nhà ở Nhật

Ở Nhật có 3 kiểu nhà chính như sau :

    • アパート : Là loại nhà tập thể cỡ vừa và nhỏ. Vật liệu xây nhà thường không phải bêtông cốt thép mà là gỗ và thép nhẹ nên khả năng cách âm và giữ nhiệt kém.
    • マンション : Là các khu chung cư tương đối mới cao từ trên 5 tầng được xây dựng bằng bêtông cốt thép nên khá vững chắc và cách âm tốt hơn アパート
    • 一戸建て (いっこだて) : Là nhà nguyên căn có nhiều phòng rất phù hợp cho các hộ gia đình nhiều người ở chung.

Lựa chọn không gian nhà ở Nhật như thế nào?

  • 1R  : Có một phòng khép kín liền nhà bếp.
  • 1K : Có một phòng nhà bếp.
  • 1DK : Có một phòng ngủ (Living room) phòng ăn / nhà bếp  (Dining room).
  • 2DK : Có 2 phòng ngủ và một phòng DK, tức là phòng vừa là phòng ăn (Dining room) vừa là bếp (Kitchen).
  • 1LDK : Có một phòng ngủ phòng khách kiêm phòng ăn / nhà bếp.
  • 3LDK : Có 3 phòng ngủ (phòng riêng) và một phòng chung LDK là phòng có chức năng phòng khách (Living room), phòng ăn (Dining room) và bếp (Kitchen).

Tìm nhà cho thuê ở Nhật như thế nào?

Ở Nhật có một số công ty bất động sản nổi tiếng mà bạn có thể tham khảo ở đây :

❖ Công ty bất động sản HOME’S : homes.co.jp

❖ Công ty bất động sản SUUMO : suumo.jp

❖ Công ty bất động sản Chintai : chintai.net

❖ Công ty bất động sản At home : athome.co.jp

Từ vựng cần dùng khi thuê nhà ở Nhật

❖ 家賃 : Tiền nhà hàng tháng.

❖ 間取り : Loại nhà (2DK, 2LDK, …)

❖ 専有面積 : Diện tích sử dụng.

❖ 建物種別 : Loại nhà (アパート, マンション, 一戸建て, …)

❖ 南向き : Phòng có hướng về phía Nam.

❖ 北向き : Phòng có hướng về phía Bắc

❖ 西向き : Phòng có hướng về phía Tây.

❖ 東向き : Phòng có hướng về phía Đông.

❖ 契約方式 : Hình thức hợp đồng thuê nhà.

❖ 都市ガス : Sử dụng hệ thống ga của thành phố.

❖ オートロック : Cửa khóa tự động.

❖ フローリング・クッションフロア : Sàn nhà bằng gỗ / có mền lót

❖ クローゼット :  Tủ để quần áo.

❖ シャワー付独立洗面台 : vòi tắm hoa sen và chỗ rửa mặt dùng riêng vòi nước.

❖ 独立洗面台 : Chỗ rửa mặt riêng biệt với nhà tắm.

❖ 駅・バス停からの時間 : Thời gian tới nhà ga/trạm xe bus

❖ バス・トイレ別 : Phòng tắm cách biệt với nhà vệ sinh.

❖ 室内洗濯機置場 : Có chỗ để máy giặt trong nhà.

❖ 駐車場付 : Có chỗ gửi xe.

❖ エアコン : Có điều hòa.

❖ ベランダ・バルコニー : Có ban công.

❖ 室内設備 Trang thiết bị trong phòng.

❖ ロフト: Gác xép

❖ コンロ2口以上 : Bếp ga ( hoặc bếp từ ) có từ 2 chỗ nấu trở lên.

❖ インターネット接続 : Có kết nối internet.

❖ 宅配ボックス : Hộp để thư ở trước cửa.

❖ 敷地内ゴミ置き場 : Chỗ chứa rác cho tòa nhà.

❖ 即入居可: Có thể vào ở ngay.

❖ 女性限定 : Chỉ cho nữ thuê.

❖ シニア相談可/高齢者歓迎 : Có thể cho người già ở.

❖ カスタマイズ可 : Có thể trang trí phòng theo ý thích của bạn.

❖ 保証人代行可 : Có thể thuê công ty làm người bảo hộ.

❖ フリーレント: Có thể dc trừ 1 tháng (có nơi 2 tháng) tiền nhà đầu tiên.

❖ 2人入居可(ルームシェア含む) : Có thể ở 2 người.

❖ メゾネット : Nhà có cầu thang .

❖ 家具家電付き : Có đồ đạc và đồ điện kèm theo.

Trên đây là kinh nghiệm thuê nhà ở Nhật Bản mà VHS muốn chia sẽ đến các bạn. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé! Chúc các  bạn thành công!

Viện đào tạo và tư vấn du học VHS long trọng tổ chức lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam

Bài viết liên quan

Bạn đang muốn tìm 1 nơi ?

cho kế hoạch học tập và lao động tại Nhật, Hàn Quốc?

Công ty TNHH Việt - Hàn Star

Trung tâm Đào tạo & Tư vấn Du học VHS

Cam kết

Cung cấp bởi Zubi Cloud