Đại học Dongguk là một trường đại học tư thục lớn của Hàn Quốc nằm tại Junggu – trung tâm thủ đô Seoul. Với chất lượng giảng dạy đạt thành tích cao, Đại học Dongguk được xếp hạng thứ 17 trong Top 30 trường uy tín nhất tại Hàn Quốc vào năm 2014. Bạn có muốn theo học tại ngôi trường danh tiếng này khi du học Hàn Quốc không?
1. Giới thiệu chung về Đại học Dongguk
Được thành lập vào năm 1906, Đại học Dongguk đem đến cho sinh viên một nền giáo dục đẳng cấp quốc tế với sự liên kết văn hóa Đông – Tây trên nhiều phương diện.
Mục tiêu của trường Đại học Dongguk là giúp sinh viên sau này có thể nắm giữ được những vị trí chủ chốt trong nền kinh tế toàn cầu. Chính vì vậy, Đại học Dongguk cung cấp cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, tầm nhìn chiến lược, kỹ năng phân tích mà còn cả những kỹ năng mềm cần thiết để sinh viên có thể sử dụng sau khi ra trường. Bên cạnh đó, để đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của sinh viên và thu hút thêm nhiều sinh viên quốc tế, Đại học Dongguk cũng không ngừng cải tiến cơ sở vật chất hiện đại như: bảo tàng, trung tâm thể hình, phòng học ngoại ngữ, phòng học đa phương tiện, café internet, sân bóng rổ… để đáp ứng yêu cầu học tập của sinh viên.
Bên cạnh cơ sở đào tạo chính tại thủ đô Seoul, Dongguk còn có cơ sở đào tạo ở Seoul, thành phố Gyeongju, tỉnh bắc Gyeongsang và đặc biệt tại Los Angeles – Hoa Kỳ. Ngoài ra trường còn có hai bệnh viện Tây y và bốn bệnh viện Đông y.
Theo những khảo sát gần đây, trường Đại học Dongguk cũng góp mặt vào danh sách 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
2. Các chuyên ngành của Đại học Dongguk
Khối ngành | Chuyên ngành |
Nghiên cứu phật giáo | |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Nghiên cứu Nhật Bản Triết học Lịch sử Luật Khoa học Chính trị & Ngoại giao Hành chính công Nghiên cứu Triều Tiên Xã hội học Kinh tế Thương mại Quốc tế Phúc lợi xã hội Quản lý công nghiệp thực phẩm Quản lý thông tin Cảnh sát & tư pháp hình sự |
Khoa học tự nhiên | Toán học Hóa học Vật lí Thông kê Khoa học vật liệu bán dẫn Khoa học cuộc sống Khoa học Môi trường và sinh học Công nghệ Công nghệ sinh học y tế Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật thông tin truyền thông Kỹ thuật hệ thống môi trường & dân dụng Kỹ thuật công nghệ hóa học Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Y dược | Tây y Đông y |
3. Thông tin trường đại học dongguk
a, KHÓA HỌC NGÔN NGỮ
1 ngày 4 tiếng 9 : 00 ~ 13 : 00 (cấp 3 ~ cấp 6) 13 : 00 ~ 17 : 00 (cấp 1 ~ cấp 2) ※ cũng có một số lớp sơ cấp học buổi sáng
b, HỌC PHÍ CHI TIẾT
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 6,200,000 Won | 1,600,000 Won | 0 Won | 30,000 Won | 0 Won | 7,890,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 3,100,000 Won | 800,000 Won | 0 Won | 30,000 Won | 0 Won | 3,990,000 Won |
c. Thời gian nhập học đại học dongguk năm 2021
Năm | Học kì | Hạn nộp hồ sơ | Bài test | Nhập học | |
Họ sinh nước ngoài (Trung Quốc) |
Học sinh Hàn Quốc
( Học sinh chuyển trường) |
||||
2020 | Xuân | 2020.01.18 | 2020.02.28 | 2020.03.20 | 2020.03.25.~2020.06.04 |
Hè | 2020.04.12 | 2020.05.24 | 2020.06.14 | 2020.06.19.~2020.08.28 | |
Thu | 2020.07.19 | 2020.08.23 | 2020.09.16 | 2020.09.19.~2020.11.29 | |
Đông | 2020.10.11 | 2020.11.22 | 2020.12.12 | 2020.12.17.~2021.02.28 | |
2021 | Xuân | 2021.01.17 | 2021.02.28 | 2021.03.18 | 2021.03.23.~2021.06.04 |
Bài giảng của mỗi học kỳ bao gồm 10 tuần. Các lớp cấp độ trung cấp và nâng cao là từ 09: 00 ~ 13: 00, và người mới bắt đầu là từ 13: 00 ~ 17: 00
Lớp học năm buổi một tuần trong đó có 1 chương trình hoạt động văn hóa
4. THỦ TỤC NHẬP HỌC TIẾNG
Yêu cầu đối tượng nhập học | Tốt nghiệp trung học phổ thông trở nên |
Học phí trường đại học Dongguk | 1,400,000 won (1 học kỳ) |
Phí nhập học | 60,000 won |
Phí sách giáo khoa và đồ dùng học tập | 30,000 won ~ tùy theo từng lớp |
Đăng ký | Có thể đăng ký 1 học kỳ, 2 học kỳ thậm chí là cả 6 học kỳ đều có liên quan đến học phí |
Hủy đăng ký | Hủy đăng ký trước khi học kỳ bắt đầu sẽ được trả lại 100 % học phí, sau khi bắt đầu học kỳ 1 tuần được trả lại 80%, sau khi bắt đầu 2 tuần là 50% , nếu hủy đăng ký muộn hơn sau đó thì không được trả lại học phí. Những bạn đăng ký nhiều hơn 2 học kỳ thì có thể nhận lại 80 % học phí của 2 học kỳ đó, còn lại những học kỳ sau sẽ được nhận lại 100 % học phí. Tuy nhiên nếu không có visa thì sẽ được nhận lại 100% học phí bất kể thời gian yêu cầu hủy đăng ký là khi nào. |
Ký túc xá | Ký túc xá đại học Dongguk (ký túc xá) . . . hiện nay năm 2015, các bạn học viên của trung tâm ngôn ngữ cũng có thể đăng ký vào ký túc xá nhưng có chút khác biệt so với lịch trình vì cần phải dựa vào lịch trình của các lớp đại học; phí ký túc xá cho phòng 2 người là 400,000 won (1 tháng) ※ 4 tháng (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6 / cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) , 6 tháng (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8 / cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) đăng ký ※ Nếu sống trong ký túc được 1 năm trở lên thì có thể gia hạn đăng ký thêm 6 tháng hoặc 4 tháng nữa. |
Học tiếng Hàn tại đại học Dongguk thực sự là một điều tuyệt vời khi trường nằm trong top 20 các trường đại học ở Hàn Quốc.
5. THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC
I. Thông tin tuyển sinh đại học
1. Điều kiện ứng tuyển (với sinh viên quốc tế)
– Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
– Ứng viên đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp trước tháng 8 (với ứng viên đăng kí kì học mùa thu)
– Chứng chỉ TOPIK tối thiểu cấp 3 hoặc đã hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Đại học Dongguk trước kì học mùa Xuân (Đối với sinh viên đăng kí kì học mùa thu)
2. Học phí
Đại học | Phí đăng kí | 896.000 | Miễn (Học bổng 100%) | |
Học phí | Khoa học xã hội / nhân văn | 3,469,000 | Một học kỳ | |
Khoa học tự nhiên / Giáo dục thể chất | 4.024.000 | |||
Kỹ thuật / Nghệ thuật | 4.568.000 |
3. Học bổng
Khóa học | Kỹ năng ngôn ngữ (60) | Phỏng vấn (40) | Tổng cộng (100) | Tỷ lệ % học phí được giảm | ||
TOPIK | Tiếng Anh (IBT) | Điểm số | ||||
Đại học | Topik 6 | 110 | 60 | – | 91 trở lên | 70% |
Topik 5 | 100 | 50 | – | 81 trở lên 90 trở xuống | 60% | |
Topik 4 | 90 | 40 | – | 71 trở lên 80 trở xuống | 50% | |
Topik 3 | 80 | 30 | – | 71 trở xuống | 40% |
※ Học sinh từ các quốc gia nói tiếng Anh không có điểm tiếng Anh được giảm 40%.
※ Điểm kiểm tra ngoại trừ TOEFL, IELTS, TEPS phải tuân theo Bảng chuyển đổi điểm tiếng Anh.
II. Thông tin tuyển sinh cao học
1. Yêu cầu ứng tuyển:
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Ứng viên đã tốt nghiệp đại học
– Chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên; hoặc:
– PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 trở lên
2. Học phí:
Cao học,thạc sĩ | Phí đăng kí | 1.047.000 | Một lần nhập học | |
Học phí | Khoa học xã hội / nhân văn | 4,735,000 | Một học kỳ | |
Khoa học tự nhiên / Giáo dục thể chất | 5.494.000 | |||
Kỹ thuật / Nghệ thuật | 6.255.000 |
3. Học bổng
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế, áp dụng cho học kì đầu tiên:
Khóa học | Kỹ năng ngôn ngữ (60) | Phỏng vấn (40) | Tổng cộng (100) | Tỷ lệ % học phí được giảm | ||
TOPIK | Tiếng Anh (IBT) | Điểm số | ||||
Cao học, thạc sĩ | Topik 6 | 110 | 60 | – | 91 trở lên | 70% |
Topik 5 | 100 | 50 | – | 81 trở lên 90 trở xuống | 60% | |
Topik 4 | 90 | 40 | – | 71 trở lên 80 trở xuống | 50% | |
Topik 3 | 80 | 30 | – | 71 trở xuống | 40% |
Thông tin chi tiết về trường đại học Dongguk vui lòng liên hệ với du học VHS để được tư vấn chi tiết.
Tham khảo thêm thông tin trường Đại học.
Du học Hàn Quốc