Trình độ N3, đánh giá khả năng tiếng Nhật nhất định, và nếu bạn nắm chắc kiến thức N3 và áp dụng chúng bạn đã có thể trò chuyện trong sinh hoạt hàng ngày.
N3 tổng cộng có 110 mẫu ngữ pháp, vậy hãy cùng VHS đi tìm hiểu cách dùng, ý nghĩa, ví dụ của mỗi mẫu ngữ pháp nhé!!!
Cấu trúc 3: Danh từ + に加え(て)(にくわえて)
Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa.
Ví dụ:
► 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。
=> Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện..
► 大雨に加えて、風も激しくなりました。。
=> Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.