Trình độ N3, đánh giá khả năng tiếng Nhật nhất định, và nếu bạn nắm chắc kiến thức N3 và áp dụng chúng bạn đã có thể trò chuyện trong sinh hoạt hàng ngày.
N3 tổng cộng có 110 mẫu ngữ pháp, vậy hãy cùng VHS đi tìm hiểu cách dùng, ý nghĩa, ví dụ của mỗi mẫu ngữ pháp nhé!!!
Cấu trúc 2:
Thể thường (ふつう) + うえ(に)
Tính từ -na + な/ である + うえ(に)
Danh từ + の/ である + うえ(に)
Ý nghĩa: Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó
Ví dụ:
► 彼女は誰にでも親切なうえ、頭もいい。
=> Cô ấy không chỉ tốt với tất cả mọi người mà còn thông minh nữa.
► 今庭に咲いている花は、きれいなうえに香りもすごくいい。
=> Hoa anh đào đang nở trong vườn vừa đẹp mà hương thơm cũng rất tuyệt.
* その上(そのうえ) mang nghĩa “hơn nữa, thêm vào đó, ngoài ra” được sử dụng như một từ nối để bổ sung thêm ý cho câu phía trước.