
1. ~ わけにはいかない: “Không thể”


Vる + わけにはいかない

► あとで、車を運転するので、今お酒を飲むわけにはいかない。
=> Vì lát nữa tôi phải lái xe nên giờ không thể uống rượu được.
► 議長なしでは会議を始めるわけにはいかない。
=> Không thể bắt đầu cuộc họp mà thiếu chủ tọa được.
Trang chủ » Đào tạo & luyện thi » Đào tạo và luyện thi tiếng Nhật » Ngữ pháp N3 ~ わけにはいかない
🌸 Các bạn hãy cùng Trung tâm ngoại ngữ VHS đến với Dạng bài 1
Bạn có bao giờ thắc mắc, tiếng sủa của chó trong tiếng Nhật là gì
𝑲𝒊́𝒏𝒉 𝒈𝒖̛̉𝒊 𝑸𝒖𝒚́ 𝑷𝒉𝒖̣ 𝒉𝒖𝒚𝒏𝒉 𝒗𝒂̀ 𝑯𝒐̣𝒄 𝒗𝒊𝒆̂𝒏 𝐕𝐇𝐒 𝐄𝐍𝐆𝐋𝐈𝐒𝐇! Hòa chung không khí cả
Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ, VHS ENGLISH CENTER xin gửi những lời chúc